🔍
Search:
TIỄN ĐƯA
🌟
TIỄN ĐƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
예를 갖추어 떠나보내다.
1
ĐƯA TIỄN, TIỄN ĐƯA:
Đưa lên đường theo như lễ nghi.
-
Danh từ
-
1
예를 갖추어 떠나보냄.
1
SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA:
Việc đưa lên đường theo như lễ nghi.
-
Động từ
-
1
떠나가는 사람을 따라 나가서 작별 인사를 하여 보내다.
1
TIỄN, ĐƯA TIỄN, TIỄN ĐƯA:
Theo người đi ra chào từ biệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
떠나가는 사람을 따라 나가서 작별 인사를 하여 보냄.
1
SỰ TIỄN, SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA:
Việc theo ra cùng với người đi xa rồi chào từ biệt và chia tay.
-
Danh từ
-
1
귀한 사람이나 윗사람을 모셔 배웅함.
1
SỰ CUNG TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA MỘT CÁCH LỊCH SỰ:
Sự đưa tiễn người quyền quý hay người trên.
-
2
소중한 것을 받들어 정중히 운반함.
2
(SỰ) RƯỚC MỘT CÁCH KÍNH CẨN:
Sự nhận lấy và vận chuyển vật quý giá một cách trịnh trọng.
-
Động từ
-
1
귀한 사람이나 윗사람이 모시어져 배웅되다.
1
ĐƯỢC CUNG TIỄN, ĐƯỢC TIỄN ĐƯA MỘT CÁCH TRỊNH TRỌNG:
Người quyền quý hay người trên được đưa tiễn.
-
2
소중한 것이 받들여져 정중히 운반되다.
2
ĐƯỢC RƯỚC MỘT CÁCH KÍNH CẨN:
Cái quý giá được tiếp nhận và vận chuyển một cách trang trọng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다.
1
GỬI:
Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.
-
2
어떤 임무나 목적으로 가게 하다.
2
CỬ:
Cho đi với nhiệm vụ hay mục đích nào đó.
-
3
결혼을 시키다.
3
GẢ:
Cho kết hôn.
-
4
어떤 곳에 소속되게 하다.
4
GIAO:
Làm cho được trực thuộc vào nơi nào đó.
-
5
상대가 자신의 마음을 알도록 표현하다.
5
BÀY TỎ, GIÃI BÀY, GỬI GẮM:
Diễn tả cho đối phương hiểu được lòng mình.
-
6
떠나게 하다.
6
ĐUỔI:
Làm cho ra đi.
-
7
시간을 지나가게 하다.
7
TRẢI QUA:
Làm cho thời gian trôi qua.
-
8
죽어서 이별하다.
8
TIỄN ĐƯA:
Chết nên chia biệt.
-
9
경기나 모임 등에 참가하게 하다.
9
CỬ, ĐƯA VÀO:
Cho tham gia vào trận đấu hay cuộc họp...
-
10
내용이 전달되게 하다.
10
CHUYỂN, CHUYỂN TẢI:
Làm cho nội dung được truyền đạt.